Sika Anchorfix S

Hotline: 0829940878

Sika Anchorfix S

Keo cấy thép Sika anchorfix S Sika AnchorFix® S là keo 2 thành phần gốc Styrenated polyester và vòi trộn để khoan cấy thép thông dụng, giúp việc neo cấy thép vào các bề mặt bê tông, gạch, đá granite, đá tự nhiên trở nên dễ dàng bền vững và an toàn hơn bao giờ hết.

  • Liên hệ
  • - +
  • 298

 

MÔ TẢ

Sika AnchorFix® S là keo 2 thành phần gốc Styrenated polyester và vòi trộn để khoan cấy thép thông dụng, giúp việc neo cấy thép vào các bề mặt bê tông, gạch, đá granite, đá tự nhiên trở nên dễ dàng bền vững và an toàn hơn bao giờ hết.

ƯU ĐIỂM CỦA SIKA ANCHORFIX S

  • Đóng rắn nhanh, ít hao hụt.
  • Không võng, kể cả trên phương đứng
  • Đạt đánh giá thử nghiệm neo thép trong bê tông không nứt theo ETA
  • Chứng nhận đặc tính ổn định của Sika Anchorfix S được cấp bởi Notified product certification body.
  • Keo khoan cấy thép dạng bơm theo nhãn hiệu CE và công bố đặc tính tiêu chuẩn trong bê tông không nứt, phù hợp với EAD 330499-00-0601, dựa trên ETA-13/0721 ngày 18/05/2018

ỨNG DỤNG

Keo khoan cấy thép thông dụng cho các hạng mục sau:

  • Neo thép/ thép chịu lực
  • Thép ren
  • Bulông hay các hệ thống cố định đặc biệt trên các bề mặt: bê tông, bề mặt gạch đặc hay rỗng, đá tự nhiên, bề mặt nền không đồng nhất, đặc biệt là về cường độ, thành phần cấu tạo và độ rỗng

THI CÔNG BƠM KEO

Tỷ lệ trộn Thành phần A : thành phần B = 10 : 1 theo thể tích. Chiều dày lớp  tối đa 3 mm. Sika AnchorFix® S được bảo quản ở nhiệt độ từ +5 °C đến +40 °C cho việc thi công.

  • Nhiệt độ môi trường tối thiểu +5 °C / tối đa +40 °C khi thi công bơm keo
  • Nhiệt độ mặt nền trong suốt quá trình thi công phải ở cao hơn điểm sương tối thiểu là 3 °C.
  • Nhiệt độ bề mặt tối thiểu +5 °C / tối đa +40 °C

Vữa hoặc bê tông phải đạt cường độ yêu cầu, không nhất thiết phải đủ 28 ngày tuổi.

  • Cường độ bề mặt nền (bê tông, vữa, đá tự nhiên) cần được xác định bằng thí nghiệm kéo nhổ.
  • Lỗ khoan neo phải luôn luôn sạch, khô ráo, không dính dầu mỡ.
  • Tất cả các thành phần lỏng lẻo phải được loại bỏ hoàn toàn khỏi lỗ khoan.

Tất cả các thanh ren, thép neo phải sạch, không dính dầu mỡ, bụi bẩn và các thành phần khác.

TRỘN KEO

Chuẩn bị sẵn sàng keo sika anchorfix S, dụng cụ súng bơm keo

QUY TRÌNH THI CÔNG

Sau khi chuẩn bị bề mặt và tiến hành trộn keo bằng cách lắp vòi trộn thi công keo khoan cấy thép Sika Anchorfix S gồm 7 bước như sau:

  • Bước 1: Khoan tạo lỗ bằng máy khoan điện đến khi đạt đường kính và chiều sâu yêu cầu.Đường kính lỗ khoan phải phù hợp với kích thước neo
  • Bước 2: Làm sạch hố khoan bằng bơm thổi cầm tay hay bơm khí nén. Thổi từ đáy ra để lỗ khoan được sạch (từ 3-4 lần), Sử dụng máy khí nén không dầu
  • Bước 3: Vệ sinh kỹ hố khoan bằng chổi thép (cọ đi rà lại từ 3-4 lần).Đường kính chổi thép phải lớn hơn đường kính của hố khoan
  • Bước 4: Bơm khoảng 2 lần cho đến khi cả 2 thành phần ra khỏi vòi bơm được trộn đều. Không sử dụng phần này. Nhả cò súng và vệ sinh đầu vòi bơm
  • Bước 5: Bơm keo vào lỗ, bắt đầu từ đáy lỗ, vừa bơm vừa từ từ kéo vòi ra, tuyệt đối không để bọt khí xuất hiện bên
  • trong lỗ. Đối với các lỗ sâu, có thể nối dài ống
  • Bước 6: Vừa đẩy vừa xoay nhẹ theo 1 chiều thanh neo vào lỗ đã bơm keo. Một ít keo phải tràn ra ngoài. Thanh neo phải được đưa vào đúng vị trí trong khoảng thời gian cho phép thi công của keo ở bảng dưới
  • Bước 7: Trong khoảng thời gian đông cứng của keo, không được di chuyển hay chất tải nặng lên thanh neo. Thời gian bảo dưỡng keo như sau:
  • Vệ sinh dụng cụ ngay sau đó bằng Sika® Colma Cleaner. Rửa sạch tay và da bằng nước xà phòng

THÔNG TIN SẢN PHẨM SIKA ANCHOFIX S

  • Đóng gói:        Ống chuẩn 300 ml 12 ống/ thùng – Pallet: 75 thùng

                                    Ống chuẩn 380 ml 12 ống/ thùng – Pallet: 60 thùng

  • Màu sắc: Thành phần A: Trắng và Thành phần B: Đen. Hỗn hợp thành phần A+B màu Xám nhẹ
  • Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.Tất cả các ống keo Sika AnchorFix® S đều có ghi hạn sử dụng trên nhãn.
  • Điều kiện lưu trữ đúng cách, bao bì còn nguyên trong điều kiện khô ráo, ở nhiệt độ từ +5 °C đến +25 °C. Tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Tỷ trọng ~1.7 Kg/l (Hỗn hợp thành phần A+B)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Cường độ nén ~65 – 80 N/mm2 (7 ngày, +20 °C) theo tiêu chuẩn ASTM D 695
  • Modul đàn hồi khi nén ~2300 N/mm2 (7 ngày, +20 °C) theo ASTM D 695
  • Cường độ kéo khi uốn ~20 – 30 N/mm2 (7 ngày, +20 °C) theo ASTM D 790
  • Cường độ kéo ≥ 8.5 N/mm2 (7 ngày, +20 °C) theo ASTM D 638
  • Khả năng kháng nhiệt theo ETAG 001, Phần 5
  • Nhiệt độ làm việc lâu dài tối thiểu -40 °C / tối đa +50 °C
  • Nhiệt độ làm việc ngắn hạn (1–2 giờ) +80 °C

AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

Để biết thông tin và được tư vấn về an toàn sử dụng, lưu trữ và thải bỏ sản phẩm thuộc nhóm hóa chất, người sử dụng nên tham khảo Tài liệu an toàn sản phẩm mới nhất về lý tính, sinh thái, tính độc hại và tài liệu an toàn liên quan khác.

Bạn muốn mua sản phẩm chính hãng này để khoan cấy thép, cấy bu lông đạt yêu cầu chất lượng, an toàn và tiết kiệm vượt qua kết quả thử nghiệm đánh giá tại Việt Nam liên hệ ngay với chúng tôi NINH An – giaiphapchongtham.com hoặc 08 2994 0878 Zalo/Viber/FB để được phục vụ nhanh chóng

 

Sản phẩm cùng loại

liên hệ với chúng tôi

Zalo
Hotline